Một Số Chỉ Tiêu Sinh Lý, Sinh Hóa Của Gà và Heo | Vetshop.VN


Một Số Chỉ Tiêu Sinh Lý, Sinh Hóa Của Gà và Heo

Đăng bởi: | ngày: 8.3.13 Bình luận cho bài viết! | In bài này
Ảnh minh họa.

Một số chỉ tiêu sinh hóa máu của lợn - Pig Biochemistry


Serum Type
Units
Normal Ranges

INTERNATIONAL SYSTEM (SI) UNITS
Calcium
mmol/L
1.98 - 2.87

Phosphorus
mmol/L
1.49 - 2.76

Urea Nitrogen
mmol/L
2.10 - 8.50

Creatinine
mmol/L
110 - 260

Glucose
mmol/L
2.9 - 5.9

Cholesterol
mmol/L
1.23 - 2.74

Bilirubin
mmol/L
0.0 - 3.4

Conjugated Bilirubin
mmol/L
0.0 - 1.7

Free Bilirubin
mmol/L
0.0 - 3.4

Iron
mmol/L
9 - 34

UIBC
mmol/L
54 - 99

AST (Aspartate Aminotransferase)
U/L (Units/Litre)
36 - 272

ALT
U/L
19 - 76

Alkaline Phosphatase
U/L
36 - 272

CK
U/L
120 - 10,990

Amylase
U/L
433 - 2,170

Protein
g/L
65 - 90

Albumin
g/L
65 - 90

Một số chỉ tiêu sinh hóa máu của gà - Chicken Biochemistry

Serum Type
Units
Normal Ranges
INTERNATIONAL SYSTEM (SI) UNITS
Total Protein
g/dL
4.63 - 4.81
Albumin
g/dL
3.28 - 3.48
Globulin
g/dL
1.15 - 1.53
Creatinine
mg/dL
0.88 - 0.95
Urea
mmol/L
4.46 - 4.54
Glucose
mg/dL
44.1 - 45.5
Cholesterol
mg/dL
31.3 - 32.4
SALT
IU/L
10.6 - 11



Đăng ký nhận bài viết qua Email!

In bài nàyIn bài này Tải xuống dạng PDFTải định dạng PDF


Bản tin mới nhất

Download Tài Liệu CN-TY

 
Trang chủ | Về đầu trang ↑
Vetshop.VN® được thành lập năm 2013
Để tôn trọng quyền tác giả bài viết, xin ghi rõ tên tác giả và nguồn bài viết khi phát hành lại thông tin trên trang này.
Bản tin chăn nuôi | Chăm sóc chó mèo | Chẩn đoán bệnh | Bệnh trên heo | Bệnh chó mèo | Bệnh gà | Bệnh trâu bò
Thuốc thú y | Dụng cụ chăn nuôi | Thiết bị thú y | Tài liệu chăn nuôi thú y | Review sản phẩm Chăn nuôi - Thú y
Quy trình chăn nuôi | Kỹ thuật thú y | Nuôi thú cưng | Thiết bị chuồng trại | Dụng cụ thú y | Kỹ thuật chăn nuôi | Sách chăn nuôi thú y